Come clean with (someone) phrase
Thành thật tuyệt đối với ai đó về điều gì đó mà bạn đang cố gắng che giấu.
If I hadn't come clean with my mom about my low score on the test, I would still feel guilty now. - Nếu tôi không nói rõ với mẹ tôi về điểm thấp trong bài kiểm tra, thì bây giờ tôi vẫn cảm thấy tội lỗi.
My daughter finally came clean with me about lying about where she'd been. - Cuối cùng con gái tôi cũng đã nói thật với tôi về việc nói dối về nơi nó đã ở.
After coming clean with his mom about all his low scores during the semester, he looked happy and carefree. - Sau khi nói thật với mẹ về tất cả các điểm thấp của mình trong học kỳ, anh ấy trông rất vui vẻ và vô tư.
Được sử dụng khi bạn muốn nói với ai đó điều gì đó ngay cả khi điều đó có thể khiến bạn xấu hổ hoặc miêu tả bạn không có lợi
Thú nhận lỗi lầm của mình là một cách hay để giảm bớt cảm giác căng thẳng và tội lỗi.
Động từ "come" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này bắt nguồn từ Hoa Kỳ vào cuối thế kỷ 19 hoặc đầu thế kỷ 20.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.