Come for (someone or something) spoken language verb phrase
Được sử dụng để mô tả việc đến để đưa ai đó hoặc thứ gì đó đi.
I'm about to come for you, so get ready. - Tôi sắp đến rồi đấy, chuẩn bị đi nha.
I heard that the police came for James last night because they suspect him of being involved in a serious fight. - Nghe nói cảnh sát đã đến tìm James đêm qua vì nghi ngờ anh ta có liên quan đến một vụ ẩu đả nghiêm trọng.
Được sử dụng để mô tả việc tìm kiếm ai đó để tấn công họ.
The mob may come for you again. You better find a safer place to stay. - Bọn du côn có thể đến tìm cậu nữa đấy. Tốt hơn cậu nên tìm một nơi an toàn hơn ở ở tạm đi.
Một người không trung thực có thể đoán những gì một người không trung thực khác có thể làm; dùng trộm bắt trộm
Giảm hoặc tránh đi khả năng thua cuộc hoặc thất bại trong tương lai bằng cách thử câc phương án khác nhau thay vì chỉ dùng một; đi nước đôi
1. Tấn công bạo lực ai đó hoặc sử dụng bạo lực chống ai đó
2. Cung cấp cho ai đó hàng loạt các lựa chọn.
Đánh hoặc tấn công ai đó theo cách gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong
1. Rắc hoặc phủ cái gì với rất nhiều thứ gì đó
2. Thêm hoặc kết hợp nhiều thứ trong thứ khác chẳng hạn như bài phát biểu, video, câu chuyện v.v.
3. Liên tục tấn công ai hoặc cái gì đó bằng thứ gì đó chẳng hạn như đá hoặc đạn v.v.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him