Come knocking on (one's) door In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "come knocking on (one's) door", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-11-03 01:11

Meaning of Come knocking on (one's) door

Variants:

come knocking at (one's) door

Come knocking on (one's) door verb phrase

Diễn tả một cơ hội hoặc một khả năng sẽ sớm xảy ra trong tương lai

I can't believe that a great chance like this comes knocking at my door. - Tôi không thể tin rằng một cơ hội tuyệt vời như thế này lại đến gõ cửa nhà tôi.

I would travel across the country if a million dollars came knocking at my door suddenly. - Tôi sẽ đi du lịch khắp đất nước nếu tôi bất ngờ trúng một triệu đô la.

Other phrases about:

go hard or go home

Dũng cảm đối mặt với thử thách hoặc ở nhà khỏi làm gì cả.

Blind Luck

Không gì ngoài may mắn tình cờ

take a flyer (on something)

Chớp lấy cơ hội, rủi ro hoặc đánh bạc

one shot in (one's) locker

Cơ hội cuối cùng để một người đạt được điều gì đó

a second bite at the cherry

Cơ hội thứ hai

Grammar and Usage of Come knocking on (one's) door

Các Dạng Của Động Từ

  • comes knocking on (one's) door
  • coming knocking on (one's) door
  • came knocking on (one's) door

Động từ "come" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode