Come knocking on (one's) door verb phrase
Diễn tả một cơ hội hoặc một khả năng sẽ sớm xảy ra trong tương lai
I can't believe that a great chance like this comes knocking at my door. - Tôi không thể tin rằng một cơ hội tuyệt vời như thế này lại đến gõ cửa nhà tôi.
I would travel across the country if a million dollars came knocking at my door suddenly. - Tôi sẽ đi du lịch khắp đất nước nếu tôi bất ngờ trúng một triệu đô la.
Dũng cảm đối mặt với thử thách hoặc ở nhà khỏi làm gì cả.
Không gì ngoài may mắn tình cờ
Chớp lấy cơ hội, rủi ro hoặc đánh bạc
Cơ hội cuối cùng để một người đạt được điều gì đó
Cơ hội thứ hai
Động từ "come" nên được chia theo thì của nó.