Come out swinging American verb phrase
Cạnh tranh hoặc bảo vệ ai hoặc cái gì một cách mạnh mẽ hoặc quyết liệt
This technology company is coming out swinging against allegations of fraud and identity theft. - Công ty công nghệ này đang ra sức bảo vệ chống lại những cáo buộc về việc gian lận và ăn cắp danh tính.
After her proposal was met with a volley of criticisms, she came out swinging on social media. - Sau khi đề xuất của cô ấy đã vấp phải vô số lười chỉ trích, cô ấy đã ra sức bảo vệ trên mạng xã hội.
Trong một cuộc cuộc cãi vã hay xung đột, tất cả những người tham gia đều đều có lỗi.
Chiến đấu hung hăng và dũng cảm
Động từ "come" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này bắt nguồn từ quyền anh. Nó đề cập đến một võ sĩ quyền anh bắt đầu trận đấu bằng cách vung nắm đấm một cách thỏa sức.