Come out the little end of the horn informal verb phrase
Chịu tổn thất lớn trong quá trình làm việc gì đó; kết thúc với khoản lỗ lớn
I invested a lot of money in the bitcoin market but came out the little end of the horn. - Tôi đã đầu tư rất nhiều tiền vào thị trường tiền ảo nhưng cuối cùng lại chịu thua lỗ lớn.
After the stock market crash, many investors came out the little end of the horn. - Sau khi thị trường chứng khoán sụp đổ, nhiều nhà đầu tư đã chịu tổn thất lớn.
Được sử dụng khi bạn nói về cảm xúc buồn hoặc đau khổ của ai đó, đặc biệt bởi vì thất tình hoặc tình đơn phương
Dùng để nói ai tìm thấy thứ gì đó có thể giữ lại và không cần trả lại cho người đánh mất
Trải qua một tình huống khó khăn hoặc không thoải mái, nhất là khi bị hỏi nhiều câu hỏi khó
Bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi điều gì đó hoặc bị tổn thất tài chính
Bị bỏ mặc để suy nghĩ hoặc gánh chịu kết quả của hành động của chính mình, mà không có bất kỳ sự giúp đỡ nào
Động từ "come" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him