Coming events cast their shadows before proverb
Các dấu hiệu hoặc manh mối thường báo trước các sự kiện quan trọng sắp xảy ra
A: My right eye has been twitching lately. B: I guess something momentous is about to happen because coming events cast their shadows before. - A: Mắt phải của tôi dạo này hay bị co giật. B: Tôi đoán một điều gì đó quan trọng sắp xảy ra bởi vì những sự kiện quan trọng thường có những dấu hiệu đi trước.
Nói trước bước không qua; đừng nên quá trông đợi vào những gì chưa thực sự xảy ra.
Một cách diễn đạt rằng chuyện gì đó khó có thể xảy ra hoặc không bao giờ xảy ra
Một người có tiềm năng thành công trong tương lai.
Lên kế hoạch, hoặc tính toán chuyện tương lai
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him