Coming events cast their shadows before In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "coming events cast their shadows before", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2022-10-17 05:10

Meaning of Coming events cast their shadows before

Coming events cast their shadows before proverb

Các dấu hiệu hoặc manh mối thường báo trước các sự kiện quan trọng sắp xảy ra

A: My right eye has been twitching lately. B: I guess something momentous is about to happen because coming events cast their shadows before. - A: Mắt phải của tôi dạo này hay bị co giật. B: Tôi đoán một điều gì đó quan trọng sắp xảy ra bởi vì những sự kiện quan trọng thường có những dấu hiệu đi trước.

Other phrases about:

Don't count your chickens before they are hatched

Nói trước bước không qua; đừng nên quá trông đợi vào những gì chưa thực sự xảy ra.

a cold day in July

Một cách diễn đạt rằng chuyện gì đó khó có thể xảy ra hoặc không bao giờ xảy ra

(one) has a bright future ahead (of one)

Một người có tiềm năng thành công trong tương lai.

look ahead to (something)

Lên kế hoạch, hoặc tính toán chuyện tương lai

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode