Compare notes (with somebody) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "compare notes (with somebody)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Luna Linh calendar 2020-11-24 06:11

Meaning of Compare notes (with somebody)

Synonyms:

put heads together , seek opinion , toss idea around

Compare notes (with somebody) British formal spoken language verb

Chia sẻ ý kiến, quan điểm và kinh nghiệm với người khác về một vấn đề nào đó

During a study group, me and Derrick compare notes about the World war II - ​​​​​​​Trong một buổi học, tôi và Derrick chia sẻ ý kiến về Chiến tranh thế giới thứ hai

Yesterday, I heard my parents comparing notes about this year's election - Hôm qua, tôi nghe thấy bố mẹ tôi bàn luận với nhau về cuộc bầu cử năm nay

Other phrases about:

drive your message/point home

Nêu nội dung một cách rất mạnh mẽ, rõ ràng và hiệu quả

look through blue glasses

Nhìn nhận ai đó hoặc cái gì đó theo cách chủ quan hoặc bi quan thường là do những trải nghiệm tồi tệ trước đây hoặc do những định kiến đã có từ trước

take (one's) point

Hiểu những gì ai đó đang cố gắng truyền đạt và đồng ý với họ

sing from the same hymn/song sheet

Được dùng để thể hiện sự đồng nhất quan điểm với những người khác một cách công khai

air (one's) opinion

Bày tỏ hoặc phát biểu suy nghĩ của ai đó hoặc ý kiến một cách công khai

Grammar and Usage of Compare notes (with somebody)

Các Dạng Của Động Từ

  • to compare notes
  • compare notes
  • compared notes
  • comparing notes

Động từ "compare" được chia theo thì của câu và thành ngữ này thường có giới từ "with" đi kèm

Oscar so sánh các ghi chú với giáo viên về dự án khoa học gần đây của mình

More examples:

Oscar compared notes with his teacher about his recent science project - Oscar chia sẻ ý kiến với giáo viên về dự án khoa học gần đây của mình

Origin of Compare notes (with somebody)

(Nguồn ảnh: justdial.com)

Thành ngữ ban đầu được dùng để chỉ các ghi chú bằng văn bản nhưng sau đó nó dần phát triển thành ngôn ngữ nói. Nó xuất hiện vào khoảng những năm 1700 và trích dẫn sớm nhất được tìm thấy trong báo The Spectator do Richard Steele viết năm 1712, ngụ ý hành động trao đổi thông tin và quan điểm.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode