Concrete overcoat In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Concrete overcoat", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-10-14 03:10

Meaning of Concrete overcoat

Concrete overcoat noun phrase slang

Dùng để mô tả hành động đổ bê tông lên một thi thể để vứt bỏ hoặc giấu xác, thường được thực hiện bởi những tên xã hội đen

I just found out that Ken is a snitch. It's time to give him a concrete overcoat. - Ta mới phát hiện ra Ken là thằng chỉ điểm. Đến lúc gửi cho nó một cái quan tài bê tông rồi.

Don't you ever think about betraying me if you don't want to end up in a concrete overcoat. - Nếu mày không muốn mày nằm dưới đống bê tông thì đừng có bao giờ nghĩ đến chuyện phản bội tao.

Other phrases about:

beyond the veil

Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.

Lord Fred
Một tiếng lóng của vùng phía Đông London sử dụng vần của từ 'Bed'
(reach) the end of the line/road

1. Được sử dụng để chỉ một thời điểm mà một quá trình hoặc một hoạt động kết thúc

2. Được dùng để chỉ ai đó không còn sống sót

Origin of Concrete overcoat

Cụm từ này đã xuất hiện từ những năm 1920. Cụm từ này được sử dụng lần đầu trong tờ báo The Evening Courier, tháng Bảy 1946:

"Not all homicide committed in this town makes the front page. The fat scare headline is reserved for the tommy-gun from the limousine window, the concrete overcoat under the East River..."

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
sound like a broken record

Nói điều tương tự lặp đi lặp lại

Example:

Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode