Condemn (someone) to (something) negative verb phrase
Gán cho ai đó một hình phạt.
He was condemned to 6 years in prison for corruption. - Anh ta bị kết án 6 năm tù vì tội tham nhũng.
He was condemned to hang for murder. - Anh ta bị kết án treo cổ vì tội giết người.
Because of feeling guilty, she condemned herself to a life of unpleasantness. - Vì cảm thấy tội lỗi, cô tự đày đọa mình sống trong thống khổ.
The criminals were condemned to 2 years in prison - Những kẻ tội phạm bị kết án 2 năm tù giam vì tội ăn trộm.
Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng
Ai đó sẽ bị trừng phạt nặng vì họ đã làm điều sai.
Tống giam ai đó vĩnh viễn và mãi mãi
Tội phạm quy mô nhỏ sẽ phải đối mặt với toàn lực của pháp luật, trong khi tội phạm quy mô lớn thì không.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.