Confusion worse confounded phrase
Sự hỗn loạn khiến càng hỗn loạn hơn.
While the coronavirus pandemic is complicated, some people have posted fake news about it. Confusion worse confounded. - Trong khi đại dịch Covid đang diễn biến phức tạp, một số người đã đăng tin giả về nó. Sự hỗn loạn càng hỗn loạn.
There was heavy traffic on the way to work this morning. Confusion worse confounded when some drivers were arguing with each other right in the middle of the street. - Giao thông ùn tắc trên đường đến chỗ làm sáng nay. Tình trạng hồn loạn càng thêm hỗn loạn khi một vài tài xế lái xa đã cãi nhau ngay giữu đường.
1. Dùng để nói về một đám lông hoặc lông bị mèo nôn ra.
2. Được dùng để chỉ điều gì đó đang trong tình trạng lộn xộn hoặc rối tung.
3. Ai đó gây phiền phức hoặc khó chịu, đặc biệt là khi say.
4. Thật kinh khủng!
Cảm xúc bối rối hoặc ngạc nhiên mà một người có khi họ đến một quốc gia hoặc một nơi nào đó có văn hóa rất khác với văn hóa của họ.
Được dùng để nói ai đó đang có tâm trạng buồn rầu, lo lắng, bị kích động.
Cụm từ này có nguồn gốc từ một cách sử dụng của Milton trong Paradise Lost (1667).
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.