Cook sb's goose old-fashioned informal verb phrase
Làm những việc mà sẽ làm hỏng kế hoạch của ai đó và khiến họ thất bại
If Tracy keeps behaving like that, she will cook my goose for sure. - Nếu Tracy cứ tiếp tục cư xử như vậy thì cô ta sẽ phá hỏng kể hoạch của tôi mất.
I cooked my own goose by telling my opponent about my secrets. - Tôi đã tự hủy đi kế hoạch của mình bằng cách kể cho đối thủ của tôi về những bí mật của bản thân.
Cản trở kế hoạch hay công việc của ai đó
Không hoạt động bình thường.
To interrupt something (usually a conversation or discussion).
Làm mất sự chú ý của ai đó hoặc can thiệp vào những gì họ đang làm, để họ không thể làm tốt việc đó
Cố tình can thiệp vào vào gì đó mà không phải là việc của ai hoặc trách nhiệm của ai
Động từ "cook" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có nhiều nguồn gốc mơ hồ và không rõ ràng. Một trong số đó kể về một sự kiện nổi tiếng ở thế kỷ 15. Thời bấy giờ, "ngỗng" thường được xem là biểu tượng của sự ngu ngốc. Khi Vua Thụy Điển, Eric XIV, đến một thị trấn nhỏ và nhìn thấy một con ngỗng được treo ở lối vào. Ông trở nên tức giận và ra lệnh cho binh lính đốt cháy thị trấn. Khi dân làng hỏi có chuyện gì, những người lính nói rằng bọn họ đang nấu thịt ngỗng.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.