Cook sb's goose In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "cook sb's goose", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-02-03 03:02

Meaning of Cook sb's goose

Synonyms:

upset the applecart , drive a coach and horses through

Cook sb's goose old-fashioned informal verb phrase

Làm những việc mà sẽ làm hỏng kế hoạch của ai đó và khiến họ thất bại

If Tracy keeps behaving like that, she will cook my goose for sure. - Nếu Tracy cứ tiếp tục cư xử như vậy thì cô ta sẽ phá hỏng kể hoạch của tôi mất.

I cooked my own goose by telling my opponent about my secrets. - Tôi đã tự hủy đi kế hoạch của mình bằng cách kể cho đối thủ của tôi về những bí mật của bản thân.

Other phrases about:

throw salt on someone’s game

Cản trở kế hoạch hay công việc của ai đó

(slip/be thrown) out of gear

Không hoạt động bình thường.

butt into (something)

To interrupt something (usually a conversation or discussion).

 

put (one) off (one's) stride

Làm mất sự chú ý của ai đó hoặc can thiệp vào những gì họ đang làm, để họ không thể làm tốt việc đó

poke (one's) nose in(to) (something)

Cố tình can thiệp vào vào gì đó mà không phải là việc của ai hoặc trách nhiệm của ai

Grammar and Usage of Cook sb's goose

Các Dạng Của Động Từ

  • cooks sb's goose
  • cooked sb's goose
  • cooking sb's goose

Động từ "cook" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Cook sb's goose

Vua Eric XIV nước Thụy Điển. (Nguồn: Elizabethi)

Cụm từ này có nhiều nguồn gốc mơ hồ và không rõ ràng. Một trong số đó kể về một sự kiện nổi tiếng ở thế kỷ 15. Thời bấy giờ, "ngỗng" thường được xem là biểu tượng của sự ngu ngốc. Khi Vua Thụy Điển, Eric XIV, đến một thị trấn nhỏ và nhìn thấy một con ngỗng được treo ở lối vào. Ông trở nên tức giận và ra lệnh cho binh lính đốt cháy thị trấn. Khi dân làng hỏi có chuyện gì, những người lính nói rằng bọn họ đang nấu thịt ngỗng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode