Cool customer informal slang
Được dùng để miêu tả một người điềm đạm, bình tĩnh khi đối diện với khó khăn
He is really a cool customer because during two hours of the competition, he remained unruffled. - Anh ấy quả thật là người điềm tĩnh bởi vì suốt hai tiếng đồng hồ cảu cuộc thi anh vẫn bình tĩnh.
It is necessary for a team leader to have the quality of a cool customer. It will help him make important decisions sensibly. - Một người lãnh đạo cũng cần có tố chất điềm tĩnh. Điều đó sẽ giúp anh ta đưa ra những quyết định quan trọng một cách sáng suốt.
Dùng để khuyên ai đó giữ bình tĩnh
Được sử dụng để mô tả ai đó tốt bụng, điềm tĩnh và dễ chịu
1. Hành động hoặc cư xử một cách thoải mái, không bị gò bó
2. Rời khỏi một nơi nào đó
3. Rời khỏi ai đó hoặc cái gì đó
Giữ bình tĩnh trong tình huống khó khăn và phản ứng nhanh chóng với những điều bất ngờ
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.