Coop up In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "coop up", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Yourpig Huyen calendar 2021-10-14 03:10

Meaning of Coop up

Coop up verb phrase

Nhốt, giữ ai đó hay thứ gì trong một không gian nhỏ suốt một khoảng thời gian

The wild cat was cooped up in a cage. - Con mèo hoang đã được nhốt trong lồng.

Our chickens have been cooped up in the cage all day due to the heavy rain. - Gà của chúng tôi đã bị nhốt trong chuồng cả ngày do mưa lớn.

The coronavirus pandemic cooped us up at home for months. - Đại dịch vi rút Corona đã giữ chúng tôi trong nhà nhiều tháng.

Other phrases about:

keepage

1. Giữ chân khách hàng hiện tại

2. Dùng để chỉ thứ bạn muốn giữ

(keep something/put something/be) under lock and key

Cất giữ một thứ gì đó ở một nơi an toàn như trong cái hộp, phòng, ngân hàng hoặc giam giữ trong tù

let something ride

Không phản ứng hoặc đối phó với điều gì đó không ổn hoặc khó chịu

keep (one's) (something) warm

Giữ vị trí hoặc chịu trách nhiệm giúp ai đó cho đến khi họ quay trở lại

bound one hand and foot

Bị trói tay và chân hoặc bị hạn chế bởi điều gì đó mà người ta không thể làm những gì họ muốn.

Grammar and Usage of Coop up

Các Dạng Của Động Từ

  • cooped up
  • cooping up
  • coops up

Động từ "coop" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Coop up

Cụm từ này xuất phát từ chuồng, "chuồng gia cầm" mô tả thời gian bạn cảm thấy chật chội hoặc bị hạn chế như một con gà trong lồng.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode