Cop some Z's verb phrase
Đi ngủ
You have been taking care of him all night, now you should cop some Z's. - Cậu đã chăm sóc anh ấy cả đêm rồi, chợp mắt một lúc đi.
After a hard-working day, all I want is to go home and cop some Z's. - Sau một ngày làm việc mệt mỏi, tất cả những gì tôi muốn làm là về nhà và đi ngủ.
I suddenly got a serious headache, so I tried to cop some Z's to relieve the pain. - Tôi đột nhiên bị đau đầu dữ dội, nên tôi quyết định ngủ để làm dịu đi cơn đau.
1. Giúp ai đó chuẩn bị đi ngủ, đặc biệt là trẻ con
2. Hoàn thành việc gì hoặc một số bước chuẩn bị ban đầu
3. Dừng thảo luận về, cân nhắc hoặc tập trung vào điều gì đó
Ngủ.
Chỉ hành động thực hiện một giấc ngủ ngắn.
Tôi sẽ trực ca đêm này. Cậu hãy đi ngủ đi.
1. Được dùng để mô tả một chất ghê tởm, khó chịu như bụi bẩn giữa các ngón chân.
2. Vô giá trị, vô dụng.
3. Ngừng chạy.
4. Ngủ.
Động từ "cop" nên được chia theo thì của nó.
Ý tưởng của cụm từ này có thể đến từ sự minh họa về giấc ngủ và tiếng ngáy trong truyện tranh.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.