Corral dust slang
Một tiếng lóng dùng để chỉ điều vô nghĩa; dối trá và phóng đại
Some of the self-help books are good, but some are just full of corral dust. - Một số cuốn sách về chủ đề Tự lực thì hay đấy, nhưng một số thì toàn những điều nhảm nhí.
Don't trust him. What he said is full of corral dust. - Đừng tin hắn. Những gì hắn nói toàn là lừa dối.
Những điều tầm phào, nhảm nhí, vô nghĩa
Chuyện vô lý.
Được dùng để mô tả một người nói rất nhiều, nhưng không không có nói bất cứ cái gì có ý nghĩa hoặc giá trị
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him