Corral dust slang
Một tiếng lóng dùng để chỉ điều vô nghĩa; dối trá và phóng đại
Some of the self-help books are good, but some are just full of corral dust. - Một số cuốn sách về chủ đề Tự lực thì hay đấy, nhưng một số thì toàn những điều nhảm nhí.
Don't trust him. What he said is full of corral dust. - Đừng tin hắn. Những gì hắn nói toàn là lừa dối.
Những điều tầm phào, nhảm nhí, vô nghĩa
Chuyện vô lý.
Được dùng để mô tả một người nói rất nhiều, nhưng không không có nói bất cứ cái gì có ý nghĩa hoặc giá trị
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.