Cost a bomb American British informal slang
Thành ngữ cost a bomb là cụm từ lóng dùng trong văn nói hàng ngày khi mua cái gì với giá rất đắt đỏ. She attended the fashion show with the necklace costing a bomb/ Cô ấy tham dự buổi trình diễn thời trang với chiếc vòng cổ đắt tiền.
Được sử dụng để chỉ một thứ gì đó có giá rất cao, rất đắt
Chanel is one of the high-quality clothing brands in the world, so all of clothes branding Chanel always cost a bomb. - Chanel là một trong những thương hiệu quần áo chất lượng cao trên thế giới, vì vậy tất cả những bộ quần áo mang thương hiệu Chanel luôn có giá rất đắt đỏ.
We had to cancel our journey to Hawaii Island in this summer holiday since the flight tickets cost a bomb. - Chúng tôi đã phải hủy chuyến đi tới đảo Hawaii vào kì nghỉ hè này ví giá vé máy bay quá cao.
Almost apartments in this Landmark 81 - a super-tall skyscraper in Ho Chi Minh City - cost a bomb. - Hầu hết các căn hộ ở tòa Landmark 81 - một tòa nhà chọc trời ở thành phố Hồ Chí Minh - đều có giá rất đắt.
Thay đổi giá cả của món hàng hay điều gì đó.
Có giá rất cao
Giá đắt cắt cổ, đắt đỏ.
Chỉ một mức giá rất cao.
Động từ "cost" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.