Cover (one's) back American British verb phrase
Thành ngữ này dùng để diễn tả hành động của ai đó nhằm tránh việc bị chỉ trích hay đổ lỗi cho một hậu quả xấu.
The boy covered his back by blaming the cat for breaking his mother's favorite vase. - Cậu bé đã che giấu việc đã làm vỡ chiếc bình yêu thích của mẹ cậu bằng cách đổ lỗi cho con mèo.
David would do anything to cover his back despite telling lies. - David sẽ làm bất cứ điều gì để né tránh trách nhiệm cho dù phải nói dối.
Anne has used a special website for rewriting her friend's essay to cover her back from plagiarism. - Anne đã sử dụng một trang web đặc biệt để viết lại bài luận của bạn mình nhằm che đậy hành vi đạo văn của cô ấy.
Dùng để mô tả một người ngây thơ, cả tin, thiếu kinh nghiệm, dễ bị lừa dối, chất phác, vân vân.
Một lời trách móc gay gắt
Nếu bạn đưa ra một lời bào chữa bất kể nó ngớ ngẩn hay lố bịch như thế nào, thì nhiều khả năng người khác sẽ chấp nhận nó hơn là không có lời bào chữa nào cả.
Cung cấp thông tin cho cảnh sát hoặc cơ quan chức năng để vạch trần việc làm sai trái của ai đó
Động từ "cover" nên được chia theo thì của nó.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!