Cover the waterfront informal verb phrase
Bao gồm rất nhiều thứ hoặc mọi chi tiết của một thứ gì đó
This scientific research makes a great impression on the council because it covers the waterfront. - Nghiên cứu khoa học này gây ấn tượng lớn đối với hội đồng vì nó bao quát mọi mặt của vấn đề.
He has to cover the waterfront since his assistant quit without notice. - ANh ấy phải đảm đương tất cả mọi chuyện kể từ khi trợ lý của anh ấy nghỉ việc mà không thông báo.
You shouldn't covered the waterfront in your essay. It's better to focus on the important aspects. - Bạn không nên đề cập đến quá nhiều thứ trong bài luận của mình. Tập trung vào những khía cạnh quan trọng thì tốt hơn
1. Rắc hoặc phủ cái gì với rất nhiều thứ gì đó
2. Thêm hoặc kết hợp nhiều thứ trong thứ khác chẳng hạn như bài phát biểu, video, câu chuyện v.v.
3. Liên tục tấn công ai hoặc cái gì đó bằng thứ gì đó chẳng hạn như đá hoặc đạn v.v.
Phủ lên người bằng một chất như bùn, máu, v.v.
Che phủ ai đó hoặc vật gì đó bằng xà phòng
Lắp đặt mái che để che phủ một không gian
Động từ "cover" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him