Crack a smile In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "crack a smile", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-09-26 01:09

Meaning of Crack a smile

Crack a smile verb phrase

Cười nhẹ; mỉm cười

I tried to console her with a box of chocolates, but she didn't even crack a smile. - Tôi cố gắng an ủi anh ấy bằng một hộp sô cô la, nhưng thậm chí cô ấy còn không mỉm cười.

He cracked a smile when asked about his girlfriend. - Anh đã nở nụ cười khi được hỏi về người bạn gái của mình.

Other phrases about:

Watch the birdie

Cụm từ này được sử dụng bởi nhiếp ảnh gia khi họ muốn những đứa trẻ nhìn vào ống kính và mỉm cười trước khi họ chụp hình.

be smiling like a Cheshire cat

Cười toét miệng, đặc biệt là theo một cách tinh nghịch hoặc tự mãn.

 

wear nothing but a smile

1. Được dùng để nói về một nụ cười hạnh phúc rạng ngời

2. Được sử dụng để mô tả ai đó khỏa thân

Grammar and Usage of Crack a smile

Các Dạng Của Động Từ

  • cracked a smile
  • cracking a smile
  • cracks a smile
  • to crack a smile

Động từ "crack" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
fire in (one's)/the belly

Sự nhiệt tình và kiên trì

Example:

Work with fire in your belly, then success will chase you.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode