Crack open a/the bottle In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "crack open a/the bottle", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-07-31 04:07

Meaning of Crack open a/the bottle

Crack open a/the bottle phrase

Bỏ  nắp chai rượu để uống.

After cracking open a bottle, he poured a little red wine and invited her. - Sau khi khui một chai, anh rót một chút rượu vang đỏ và mời cô.

He cracked open a bottle and sniffed appreciatively before taking a sip of it. - Anh mở nắp một chai và ngửi một cách tán thưởng trước khi nhấp một ngụm.

Other phrases about:

above board
Dùng để mô tả một điều được làm một cách thật thà, ngay thẳng và công khai minh bạch.
throw open

1. Mở một cái gì đó theo cách nhanh chóng hoặc mạnh mẽ 

2. Cho phép cái gì đó được tiếp cận với nhiều người

Grammar and Usage of Crack open a/the bottle

Các Dạng Của Động Từ

  • cracked open a/the bottle
  • cracking open a/the bottle

Động từ "crack" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Crack open a/the bottle

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode