Crank up phrasal verb slang informal
Quay vật gì đó bằng tay để nó bắt đầu hoạt động.
Have you cranked up the engine yet? We're about to work. - Bạn đã quay máy chưa? Chúng ta sắp làm việc rồi.
Được sử dụng để thúc đẩy hoặc yêu cầu ai đó làm điều gì đó.
Curiosity cranked her up to ask a few questions. - Sự tò mò đã thôi thúc cô ấy hỏi một vài câu.
His nervous behavior cranked me up to question his innocence. - Hành động lo lắng của anh ta khiến tôi đặt câu hỏi về sự vô tội của anh ta.
Tăng cường.
The terrorists have cranked up their bombing campaign. - Những tên khủng bố đã gia tăng chiến dịch đánh bom của chúng.
They cranked their efforts up to increase sales. - Họ tăng cường nỗ lực để tăng doanh số bán hàng.
Bắt đầu, khởi động.
These cars don't crank up. I think we have them repaired. - Những chiếc xe này không khởi động được. Tôi nghĩ chúng ta nên sửa chữa chúng.
Tăng số lượng hoặc âm lượng của một thứ gì đó.
When I get home, I turn on my stereo system, crank up volume, and enjoy the music. - Khi về nhà, tôi mở loa lên, vặn lớn âm thanh và thưởng thức âm nhạc.
Nhanh chóng hoặc trong một quá trình nhảy vọt
Làm cho điều gì đó bắt đầu hoặc đang diễn ra, đặc biệt là một hoạt động, sự kiện hoặc một chuỗi sự kiện
Đến lúc cho điều gì đó bắt đầu.
Động từ "crank" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him