Creep out American phrasal verb informal
Nếu bạn nói rằng bạn creep someone out, có nghĩa là bạn đang làm ai đó cảm thấy lo lắng hoặc sợ hãi.
Tiptoeing downstairs, my son crept me out. - Rón rén bước xuống cầu thang, đứa con trai làm tôi sợ hãi kinh hoàng.
I admit that only cockroaches totally creep me out. - Tôi thú nhận rằng chỉ có gián mới làm tôi sợ hãi.
The abandoned house on the corner of the street creeps me out every time I pass by. - Căn nhà hoang nơi góc phố làm tôi sợ hãi phát khiếp khi đi ngang qua.
Run bần bật bởi vì lạnh hoặc sợ sệt.
Quá phấn khích hoặc lo lắng về điều gì đó và muốn biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo
Vô cùng lo lắng
Quá phấn khích hay lo sợ về một việc gì đó để có thể bình tĩnh.
Sợ sệt, bối rối và ngạc nhiên đến nỗi bạn không thể suy nghĩ hoặc làm bất cứ gì
Động từ "creep" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.