Creep out In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "creep out", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2022-01-09 10:01

Meaning of Creep out

Creep out American phrasal verb informal

Nếu bạn nói rằng bạn creep someone out, có nghĩa là bạn đang làm ai đó cảm thấy lo lắng hoặc sợ hãi.

Tiptoeing downstairs, my son crept me out. - Rón rén bước xuống cầu thang, đứa con trai làm tôi sợ hãi kinh hoàng.

I admit that only cockroaches totally creep me out. - Tôi thú nhận rằng chỉ có gián mới làm tôi sợ hãi.

The abandoned house on the corner of the street creeps me out every time I pass by. - Căn nhà hoang nơi góc phố làm tôi sợ hãi phát khiếp khi đi ngang qua.

Other phrases about:

Shaking Like a Leaf

Run bần bật bởi vì lạnh hoặc sợ sệt.

on the edge of your seat

Quá phấn khích hoặc lo lắng về điều gì đó và muốn biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo

like a cat on hot bricks

Vô cùng lo lắng

have ants in your pants

Quá phấn khích hay lo sợ về một việc gì đó để có thể bình tĩnh.

like a rabbit (caught) in (the) headlights

Sợ sệt, bối rối và ngạc nhiên đến nỗi bạn không thể suy nghĩ hoặc làm bất cứ gì

Grammar and Usage of Creep out

Các Dạng Của Động Từ

  • creep out
  • creeping out
  • creeps out
  • crept out

Động từ "creep" nên được chia theo thì của nó. 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode