Crooked as a barrel of fish hooks simile
Rất không thành thật và dối trá
Don't play cards with Tom. He's as cooked as a barrel of fish hooks. - Đừng chơi đánh bài với thằng Tom. Nó chơi gian lắm.
I advised Mary shouldn't put her trust in Tony. He's as crooked as a barrel of fish hooks. - Tôi đã khuyên Mary không nên đặt niềm tin vào Tony. Anh ấy không phải là người thành thật.
Có vẻ rất đáng ngờ hoặc không thể chấp nhận được về mặt đạo đức
Được dùng để ám chỉ ai đó đang diễn như thể anh ta hoặc cô ta làm ra vẻ nghiêm trang, ngây thơ, chân thành hoặc dè dặt nhưng họ có thể không như vậy
Duy trì sự chú ý của ai đó hoặc để họ chờ đợi trong một tình trạng không chắc chắn.
Không trung thực hoặc lừa dối và không ai có thể tin được
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him