Crop up In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Crop up", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Hank Nguyen calendar 2020-08-04 11:08

Meaning of Crop up

Synonyms:

appear , emerge , occur , pop up

Crop up American informal

Đây là một thành ngữ để chỉ một sự kiện xảy ra bất ngờ và tình huống này là khó chịu.

To happen or occur unexpectedly.

My ex just cropped up in the places that I went with my new girlfriend, what an annoyance! - Bồ cũ tui lại cứ xuất hiện ở những nơi mà tôi đi với cô bồ mới, thật là khó chịu!

Why does my name keeps cropping up during the lesson ? Is this bad luck ? - Tại sao tên mình lại cứ xuất hiện trong tiết học nhỉ ? Đây có phải là điềm xui ?

This apple just cropped up out of nowhere and hit my head. I think I have figured out gravity. - Trái táo này tự nhiên xuất hiện từ đâu đó và đập trúng đầu tôi. Tôi nghĩ là tôi đã hiểu ra được trọng lực.

Other phrases about:

sting in the tail

Một câu chuyện, sự kiện hoặc thông báo thoạt đầu nó có vẻ vui vẻ nhưng lại có một phần bất ngờ và không vui ở phần cuối.

when (one) is least expecting it

Sự việc nào đó xảy ra mà không ngờ tới, không chuẩn bị cho nó.

Grammar and Usage of Crop up

Các Dạng Của Động Từ

  • cropped up
  • cropping up
  • To crop up

Origin of Crop up

Cụm từ 'crop up' đã được sử dụng sớm nhất là từ thế kỉ 17 bởi các thợ mỏ, nhà địa chất,..., họ sử dụng cụm từ đó để ám chỉ các loại đá làm vỡ bề mặt Trái Đất. Sau này, việc sử dụng cụm từ 'crop up' với nghĩa bóng của nó là 'trỗi dậy/xuất hiện một cách bất ngờ' được lần đầu ghi nhận trong tập san tên 'The Proceedings of the Royal Asiatic Society', xuất bản vào năm 1832.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode