Cross my heart (and hope to die) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "cross my heart (and hope to die)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-01-03 11:01

Meaning of Cross my heart (and hope to die)

Synonyms:

my word is my bond

Cross my heart (and hope to die) kids spoken language informal verb phrase

Thường được sử dụng giữa trẻ em với nhau, hoặc giữa phụ huynh với trẻ em

Được thêm vào lời nói hay lời hứa để chứng tỏ những gì mình nói là thật.

It was George who left the door unlocked, cross my heart and hope to die! - Chính George mới là người không khóa cửa, cháu xin thề là cháu đang nói thật!

A: "Did you cheat on the exam?" B: "No, I didn't. Cross my heart." - A: "Em có gian lận trong bài kiểm tra vừa rồi không?" B: "Không có ạ. Em xin thề luôn."

Dùng để nói rằng bạn sẽ làm những gì mình hứa

I won't tell anyone your secrets. I promise, cross my heart. - Tôi sẽ không nói những bí mật của bạn cho ai. Tôi xin hứa.

Other phrases about:

fairly and squarely
thẳng thắn, không úp mở, một cách trực tiếp không vòng vo
take a rain check
Từ chối một lời mời hoặc một lời đề nghị ngay lúc đó và hứa sẽ thực hiện vào một dịp thích hợp hơn.
deliver on (something)

Làm những gì bạn đã hứa làm hoặc những gì mọi người mong đợi bạn làm

above board
Dùng để mô tả một điều được làm một cách thật thà, ngay thẳng và công khai minh bạch.
Fine words butter no parsnips

Lời hứa suông không đảm bảo điều gì đó sẽ xảy ra.

Grammar and Usage of Cross my heart (and hope to die)

Các Dạng Của Động Từ

  • crosses my heart and hope to die
  • crossed my heart hope to die

Động từ "cross" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Cross my heart (and hope to die)

Làm dấu thánh giá. (Nguồn: PrayTellBlog)

Cụm từ này có thể có nguồn gốc dựa trên ký hiệu thánh giá quen thuộc của Công Giáo. Cụm từ này thường đi kèm với các cử chỉ tay như bắt chéo tay trên ngực rồi hướng bàn tay phải lên trời. Ngày nay thường được sử dụng bởi trẻ em. Nó xuất hiện lần đầu trong Fashions and Follies of Washington Life, một vở kịch của Henry Clay Preuss:

"– Capt. S. Attended strictly to everything I told you?
 – Tom. Yes indeed, Massy—cross my heart!"

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode