Crum up phrasal verb slang
Làm hư hỏng hoặc làm hỏng thứ gì đó; làm cái gì đó rối tung
He completely crummed up the interview. - Anh ấy đã làm hỏng cuộc phỏng vấn hoàn toàn.
The bad weather cummed up our plan. - Thời tiết xấu đã phá hủy kế hoạch của chúng tôi.
I added too much salt to the sauce and crummed it up. - Tôi thêm quá nhiều muối vào nước sốt và làm hỏng nó.
My niece crummed my room up with her toys. - Cháu gái tôi đã làm phòng của tôi lôn xộn với những đồ chơi của nó.
Cản trở kế hoạch hay công việc của ai đó
Phá rối kế hoạch của một người.
Làm hỏng, phá hoại kế hoạch hoặc cơ hội của ai đó
Làm hư hại thứ gì bằng một thứ gì đó khác
Thảm họa chưa từng có trước đó, thảm họa lớn
Động từ "crum" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.