Crum up In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "crum up", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-10-12 05:10

Meaning of Crum up

Synonyms:

botch up , louse up , mess up

Crum up phrasal verb slang

Làm hư hỏng hoặc làm hỏng thứ gì đó; làm cái gì đó rối tung

He completely crummed up the interview. - Anh ấy đã làm hỏng cuộc phỏng vấn hoàn toàn.

The bad weather cummed up our plan. - Thời tiết xấu đã phá hủy kế hoạch của chúng tôi.

I added too much salt to the sauce and crummed it up. - Tôi thêm quá nhiều muối vào nước sốt và làm hỏng nó.

My niece crummed my room up with her toys. - Cháu gái tôi đã làm phòng của tôi lôn xộn với những đồ chơi của nó.

Other phrases about:

throw salt on someone’s game

Cản trở kế hoạch hay công việc của ai đó

cook sb's goose

Phá rối kế hoạch của một người.

Queer somebody's pitch/Queer the pitch (for somebody)

Làm hỏng, phá hoại kế hoạch hoặc cơ hội của ai đó

pock (something) with (something else)

Làm hư hại thứ gì bằng một thứ gì đó khác

disaster of epic proportions

Thảm họa chưa từng có trước đó, thảm họa lớn

Grammar and Usage of Crum up

Các Dạng Của Động Từ

  • crummed up
  • crumming up
  • crums up

Động từ "crum" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Crum up

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode