Cry stinking fish In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "cry stinking fish", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Eliza Chau calendar 2021-07-07 01:07

Meaning of Cry stinking fish

Cry stinking fish British verb phrase

Khiến chính ai đó tin rằng anh ấy hoặc cô ấy không tốt hoặc không giỏi

Don’t cry stinking fish! You need to keep going, girl! - Đừng đánh giá thấp bản thân! Em cần phải tiếp tục tiến tới, cô gái!

Stop crying stinking fish! I know you can do it. - Dừng hạ thấp bản thân bạn đi! Tôi biết bạn có thể làm được.

I'm afraid that I cannot defeat them. Come on, don’t cry stinking fish! - Tôi e là mình không thể đánh bại chúng. Thôi nào, đừng đánh giá thấp bản thân!

Other phrases about:

fire in (one's)/the belly

Sự nhiệt tình và kiên trì

leave no stone unturned
Thử mọi cách có thể để đạt được một thứ gì đó
throw enough mud at the wall, some of it will stick

1. Nếu bạn nói xấu ai đó đủ nhiều, người ta sẽ bắt đầu tin rằng bạn nói thật.

2. Hãy thử nhiều cách hoặc ý tưởng khác nhau, một vài trong số đó sẽ thành công.

Put On Your Thinking Cap

Bắt đầu cân nhắc một thứ gì đó kỹ lưỡng.

get down to cases

Bắt đầu làm việc gì đó một cách nghiêm túc hoặc quyết tâm; bắt đầu làm những việc cần làm

Grammar and Usage of Cry stinking fish

Các Dạng Của Động Từ

  • cried stinking fish
  • cries stinking fish
  • crying stinking fish

Động từ “cry” cần phải được chia tùy vào thì của nó.

Origin of Cry stinking fish

Cụm động từ “cry stinking fish” liên quan đến các người bán cá ở Anh. Họ thường cảm thấy bị coi thường bất cứ khi nào cá của họ bị đánh giá thấp.

The Origin Cited: The Farlex Idioms and Slang Dictionary .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode