Cry Wolf In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Cry Wolf", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-07-31 06:07

Meaning of Cry Wolf

Synonyms:

pile it on , stretch the truth , make a drama out of a crisis

Cry Wolf American disapproving offensive verb informal

Khi ai đó cries wolf, họ phóng đại sự thật và tuyên bố rằng họ đang gặp rắc rối dù họ không thật sự bị; điều đó dẫn đến việc họ không nhận được lòng tin khi họ thật sự gặp nguy hiểm

Nói dối hoặc than phiền về điều gì đó khi không có vấn đề gì; yêu cầu sự giúp đỡ hoặc thu hút sự chú ý từ người khác khi không thật sự cần thiết

Stop saying that, you're just crying wolf! - Đừng nói nữa, cô chỉ đang phóng đại sự thật mà thôi!

Is it true that you got fired or Adam just made that up and cried wolf? - Việc bạn bị sa thải là thật hay chỉ là Adam đã bịa chuyện và làm quá mọi thứ lên?

Don't care about her, she's only crying wolf to get your attention. - Đừng quan tâm đến cô ấy, cô ấy chỉ đang giả vờ để thu hút được sự chú ý của bạn thôi.

Other phrases about:

Children and Fools Tell the Truth

Lời nói dối vô hại

Butter wouldn't melt in his mouth

Được dùng để ám chỉ ai đó đang diễn như thể anh ta hoặc cô ta làm ra vẻ nghiêm trang, ngây thơ, chân thành hoặc dè dặt nhưng họ có thể không như vậy

blow your own trumpet
Khoe khoang, khoác lác về bản thân.
couldn't lie straight in bed

Không trung thực hoặc lừa dối và không ai có thể tin được

Lay it on with a trowel
Thành ngữ này được dùng để nịnh hót, phóng đại và cường điệu lời khen, lời bào chữa hoặc đỗ lỗi,...
 

Grammar and Usage of Cry Wolf

Các Dạng Của Động Từ

  • Crying Wolf
  • to cry wolf
  • cried wolf

Cry là một động từ nên ta cần chia thì.

Origin of Cry Wolf

(Nguồn ảnh: Internet)

 

Cry wolf bắt nguồn từ một trong những truyện ngụ ngôn Aesop, The Boy Who Cried Wolf. Trong câu chuyện này, một người chăn cừu trẻ giải trí bằng cách yêu cầu giúp đỡ từ mọi người và nói rằng một con sói đang đe dọa đàn chiên của anh ta trong khi điều đó không thực sự xảy ra. Bởi vì anh ta thường giả vờ, do đó, khi một con sói thực sự đe dọa đàn chiên, không có ai tin tưởng anh ta và đến giúp đỡ.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode