Cry Wolf American disapproving offensive verb informal
Khi ai đó cries wolf, họ phóng đại sự thật và tuyên bố rằng họ đang gặp rắc rối dù họ không thật sự bị; điều đó dẫn đến việc họ không nhận được lòng tin khi họ thật sự gặp nguy hiểm
Stop saying that, you're just crying wolf! - Đừng nói nữa, cô chỉ đang phóng đại sự thật mà thôi!
Is it true that you got fired or Adam just made that up and cried wolf? - Việc bạn bị sa thải là thật hay chỉ là Adam đã bịa chuyện và làm quá mọi thứ lên?
Don't care about her, she's only crying wolf to get your attention. - Đừng quan tâm đến cô ấy, cô ấy chỉ đang giả vờ để thu hút được sự chú ý của bạn thôi.
Lời nói dối vô hại
Được dùng để ám chỉ ai đó đang diễn như thể anh ta hoặc cô ta làm ra vẻ nghiêm trang, ngây thơ, chân thành hoặc dè dặt nhưng họ có thể không như vậy
Không trung thực hoặc lừa dối và không ai có thể tin được
Cry là một động từ nên ta cần chia thì.
(Nguồn ảnh: Internet)
Cry wolf bắt nguồn từ một trong những truyện ngụ ngôn Aesop, The Boy Who Cried Wolf. Trong câu chuyện này, một người chăn cừu trẻ giải trí bằng cách yêu cầu giúp đỡ từ mọi người và nói rằng một con sói đang đe dọa đàn chiên của anh ta trong khi điều đó không thực sự xảy ra. Bởi vì anh ta thường giả vờ, do đó, khi một con sói thực sự đe dọa đàn chiên, không có ai tin tưởng anh ta và đến giúp đỡ.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him