Cut eyeteeth on (something) verb phrase
Có được nhiều kinh nghiệm về một cái gì đó, đặc biệt là khi còn trẻ
Though Bob is just 10 years old, he cut his eyeteeth on these equations. - Mặc dù Bob chỉ mới 10 tuổi, nhưng cậu ấy đã giải thuần thục các phương trình này.
Anna may be young, but we can't deny her ability to cut her eyeteeth on these assignments. - Anna có thể còn trẻ, nhưng chúng ta không thể phủ nhận khả năng của cô ấy trong những nhiệm vụ này.
Taylor Swift cuts her eyeteeth on composing music. - Taylor Swift có khả năng trong việc sáng tác nhạc từ khi còn trẻ.
Both Jimmy's parents are successful businessmen. That explains why he cut his eyeteeth on business. - Cả bố và mẹ của Jimmy đều là những doanh nhân thành đạt. Điều đó giải thích tại sao anh ấy rất giỏi trong việc kinh doanh từ khi còn trẻ.
Được dùng để mô tả ai đó hoặc cái gì đó rất ngầu hoặc rất tốt
1. Ổn thoả hoặc tuyệt vời.
2. (chỉ người) Quyến rũ, gợi cảm.
3. Một người phụ nữ gợi cảm.
Quá nhiều thứ có lợi đến nỗi nó trở nên xấu hoặc có hại.
Được sử dụng để mô tả hoặc đánh giá rằng một cái gì đó khá tốt hoặc không tồi
1. Rất tốt
2. Rất mỏng
Động từ nên được chia theo thì của nó.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!