Cut from (something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "cut from (something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2023-03-28 03:03

Meaning of Cut from (something)

Cut from (something) phrasal verb

Để loại bỏ thứ gì đó khỏi thứ khác bằng cách cắt

Yesterday I accidentally saw her taking the clippers and cutting one whole branch from the tree. - Hôm qua tôi vô tình nhìn thấy cô ấy đang lấy kéo xén tách nguyên một nhánh ra khỏi cây.

Từ chối cho phép ai đó làm điều gì đó trong một nhóm hoặc danh sách khác

Mary was depressed because she was cut from the dancing team. - Mary buồn phiền vì bị đội nhảy từ chối không nhận.

Để xóa một phần tác phẩm sáng tạo, chẳng hạn như tác phẩm viết hoặc phim bằng cách chỉnh sửa

The director of Business Proposal said that he would cut some scenes from the last episode. This makes audiences disappointed. - Đạo diễn của Business Proposal nói rằng ông ấy sẽ cắt một số cảnh trong tập cuối. Điều này khiến khán giả không khỏi thất vọng.

Other phrases about:

clean out

1.Làm cho một không gian, khu vực hoặc đồ vật vào đó sạch sẽ

2. Loại bỏ cái gì đó ra khỏi một không gian hoặc một khu vực

3. Lấy hoặc sử dụng tất cả nguồn tài nguyên hoặc tiền mà một người hoặc một tổ chức có

4. Loại bỏ một số bộ phận hoặc người để cải thiện một nhóm hoặc một tổ chức

come unstuck

1. Thất bại hoàn toàn

2. Tách rời ra, rơi ra (không còn dính vào nhau nữa)

Don't throw the baby out with the bathwater
Hãy cẩn thận để tránh làm mất hoặc vứt nhầm những thứ quan trọng trong lúc vứt đi những thứ vô dụng.
No Way Jose

Chắc chắn là không

split (something) down the middle

Là hành động phân chia thành những phần bằng nhau.

Grammar and Usage of Cut from (something)

Các Dạng Của Động Từ

  • cut from (something)
  • to cut from (something)
  • cuts from (something)
  • cutting from (something)

Động từ "cut" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode