Cut loose American informal verb phrase
Hành động hoặc cư xử một cách thoải mái, không bị gò bó
The project is finally over. It's time to cut loose, guys! - Cuối cùng dự án cũng hoàn thành. Đến lúc chúng ta quẩy rồi mọi người!
Rời khỏi một nơi nào đó
I cut loose when the party started 30 minutes. - Tôi đã rời khỏi khi buổi tiệc bắt đầu được 30 phút.
Rời khỏi ai đó hoặc cái gì đó
You're 18 now. It's time to cut loose and take responsibility for your own decisions. - Con 18 tuổi rồi. Đến lúc phải rời xa gia đình và tự chịu trách nhiệm với quyết định của mình.
Được dùng để nhấn manh rằng ai đó rất điềm tĩnh thậm chí khi ngạc nhiên.
Một người giữ bình tĩnh, không lo lắng khi đối diện khó khăn
1. Ăn mặc ít trang trọng hơn bình thượng mặc
2. Khiển trách gay gắt ai đó
Cười bể bụng
Động từ "cut" nên được chia theo thì của nó.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!