Cut of (one's) jib In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "cut of (one's) jib", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-10-06 11:10

Meaning of Cut of (one's) jib

Cut of (one's) jib phrase

Vẻ bề ngoài, cách cư xử hoặc tính cách.
 

After encountering John, Mary has become enamored with the cut of his jib, so I think that loving at first sight is true! - Sau khi gặp John, Mary đã rất thích vẻ bề ngoài và tính cách của anh ấy, vì vậy tôi nghĩ rằng yêu từ cái nhìn đầu tiên là có thật!

By the cut of his jib, I can tell that he is a remarkably poised young man. - Qua vẻ bề ngoài và cách hành xử của anh ấy, tôi có thể nói rằng anh ấy là một thanh niên rất đĩnh đạc.

I assumed that they disqualified me because they didn't like the cut of my jib. - Tôi cho rằng họ đã loại tôi vì họ không thích ngoại hình của tôi.

Other phrases about:

Age cannot wither her, nor custom stale her infinite variety
được sử dụng để mô tả vẻ đẹp và sự hấp dẫn của ai đó.
be a fine figure of a (man or woman)

Được dùng để chỉ ai đó người có sự hấp dẫn về thể chất

not a hair out of place

Dùng để ám chỉ rằng ngoại hình của một người cực kỳ tươm tất và gọn gàng

fear no colors

Dũng cảm trong một hoàn cảnh nguy hiểm, khó khăn.

forget (one's) manners

Cư xử thô lỗ, không lịch sự

Origin of Cut of (one's) jib

Cụm từ này ban đầu là một cách diễn đạt hàng hải được gợi ý bởi sự nổi bật và hình thức đặc trưng của jib (một cánh buồm hình tam giác vươn ra phía trước mũi tàu) như một đặc điểm nhận dạng của một con tàu. Nó đã được sử dụng theo nghĩa bóng vào đầu những năm 1800

The Origin Cited: The free dictionary .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
these things are sent to try us

Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.

Example:

I have some troubles with my projects recently, but I know these things are sent to try us.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode