Cut of (one's) jib phrase
Vẻ bề ngoài, cách cư xử hoặc tính cách.
After encountering John, Mary has become enamored with the cut of his jib, so I think that loving at first sight is true! - Sau khi gặp John, Mary đã rất thích vẻ bề ngoài và tính cách của anh ấy, vì vậy tôi nghĩ rằng yêu từ cái nhìn đầu tiên là có thật!
By the cut of his jib, I can tell that he is a remarkably poised young man. - Qua vẻ bề ngoài và cách hành xử của anh ấy, tôi có thể nói rằng anh ấy là một thanh niên rất đĩnh đạc.
I assumed that they disqualified me because they didn't like the cut of my jib. - Tôi cho rằng họ đã loại tôi vì họ không thích ngoại hình của tôi.
Được dùng để chỉ ai đó người có sự hấp dẫn về thể chất
Dùng để ám chỉ rằng ngoại hình của một người cực kỳ tươm tất và gọn gàng
Dũng cảm trong một hoàn cảnh nguy hiểm, khó khăn.
Cư xử thô lỗ, không lịch sự
Cụm từ này ban đầu là một cách diễn đạt hàng hải được gợi ý bởi sự nổi bật và hình thức đặc trưng của jib (một cánh buồm hình tam giác vươn ra phía trước mũi tàu) như một đặc điểm nhận dạng của một con tàu. Nó đã được sử dụng theo nghĩa bóng vào đầu những năm 1800
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.