Cut off (one's) nose to spite (one's) face In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "cut off (one's) nose to spite (one's) face", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Chau calendar 2021-07-29 08:07

Meaning of Cut off (one's) nose to spite (one's) face

Cut off (one's) nose to spite (one's) face phrase idiomatic

Bite (one's) nose off to spite (one's) face cũng có nghĩa tương tự.

Tự làm điều gì đó bất lợi hoặc có hại cho bản thân để làm tổn thương người khác

She got out of the car and walked home in the rain after fighting with her boyfriend. She was just cutting her nose off to spite her face. - Cô ấy xuống xe và đi bộ dưới mưa về nhà sau một trận cãi nhau với bạn trai. Cô ấy chỉ đang tự làm khổ mình thôi.

The coach seemingly cut his nose off to spite his face by selling James - one of the top-scorers in the team - after an argument with him. - Huấn luyện viên có vẻ đã tự hại mình khi bán James - một trong những cỗ máy ghi bàn của đội - sau khi một trận tranh cãi nổ ra giữa họ.

Other phrases about:

To lower the boom (on someone or something)

Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng

you can't unring a bell

Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả

to ask for trouble
to behave in a way that is likely to incur problems or difficulties
Children and Fools Tell the Truth

Lời nói dối vô hại

ask for trouble

Hành động theo cách có khả năng gây ra rắc rối, phiền nhiều cho bạn

Grammar and Usage of Cut off (one's) nose to spite (one's) face

Các Dạng Của Động Từ

  • cuts (one's) nose off to spite (one's) face
  • cutting (one's) nose off to spite (one's) face
  • Tính Từ Sở Hữu

    • cut her nose off to spite her face
    • cut his nose off to spite his face
    • cut my nose off to spite my face
    • cut our nose off to spite our face
    • cut their nose off to spite their face
    • cut your nose off to spite your face

Động từ "cut" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Cut off (one's) nose to spite (one's) face

Ý tưởng của câu nói này có thể xuất phát từ thực tế là ở thời Trung cổ, việc một người cắt mũi người khác vì nhiều lý do khác nhau, bao gồm cả sự trừng phạt từ nhà nước hoặc một hành động trả thù, là không hiếm. Nhà khoa học nhận thức Steven Pinker cho rằng cụm từ này có thể bắt nguồn từ thực tiễn đó, vì tại thời điểm đó việc "cắt mũi của một người là hành động điển hình của sự sỉ nhục." Từ đó, cụm từ này đã trở thành một thuật ngữ chung để chỉ các hành động tự hủy hoại bản thân (thường là không khôn ngoan) để trút giận hoặc trả thù.

The Origin Cited: en.wikipedia.org .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode