Cut one to ribbons verb phrase
Làm ai đó bị thương (cắt) rất nghiêm trọng hoặc làm cái gì đó rách rất nặng
The broken bowl cut me to ribbons. - Cái bát bị vỡ làm tôi chảy máu nhiều.
My hand was cut to ribbons by this new knife. - Tay tôi bị cắt do con dao mới này.
Many people were cut to ribbons in the battle. - Rất nhiều người đã bị thương nặng trong cuộc chiến.
Phê bình, chỉ trích ai đó rất gay gắt
The plan to build the dam was cut to ribbons by environmentalists. - Kế hoặc xây dựng con đập đã chỉ trích nặng nề bởi các nhà bảo vệ môi trường.
Many netizens cut his rude behaviour to ribbons. - Nhiều cư dân mạng đã chỉ trích gay gắt thái độ thô lỗ của anh ta.
Một kẻ phá đám niềm vui của người khác
Phản đối mạnh mẽ một việc gì đó
Dùng để nói rằng ai đó không đổ lỗi cho ai về điều gì đó
Được sử dụng để mô tả việc tấn công ai đó bằng lời nói hoặc đụng chạm chân tay.
Động từ "cut" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.