Cut (one's) comb American British phrase
Làm cho ai bớt kiêu ngạo, cư xử khiêm nhường lại. Nghĩa đen: cắt mào gà (mào gà được ví như tính kiêu ngạo)
She is too pompous when we work together. She’d better cut her comb. - Cô ta quá tự đắc khi làm việc nhóm với mọi người. Cô ấy nên khiêm nhường lại thì tốt hơn.
Insisting that he’s never been in better shape despite bearing some minor scars from his training camp. Nurmagomedov told ESPN: “I’m going to cut his comb, teach him, sometimes slap him, make him tired. When he’s tired he always gives up. (journeyinlife.net) - Anh ta cứ khăng khăng là không bao giờ giữ hình thể nữa cho dù có chịu vài vết sẹo nhỏ trong trại tập luyện. Nurmagomedov trả lời phỏng vấn với ESPN rằng:”Tôi sẽ làm cho anh ta phải hạ mình, dạy dỗ anh ta, đôi khi sỉ nhục anh ta, làm anh ta chán nản. Và khi chán nản, anh ta sẽ từ bỏ.”
My father told me: “Son, never rest on your laurels and cut your comb when you win someone.” - Cha tôi đã dạy tôi rằng: “Con trai, đừng bao giờ ngủ quên trên chiến thắng và hãy khiêm nhường khi đánh bại ai đó.”
Hành động và cư xử như bạn có tầm quan trọng lớn, nhưng trên thực tế, bạn không
Một người nào đó cho rằng sẽ làm giảm giá trị bản thân khi làm việc gì đó hoặc cảm thấy điều gì đó không xứng với phẩm cách của mình.
Làm cho một người trở nên thực tế, đặc biệt đối với một người thường khoe khoang hoặc khoác lác
Khiến một người kiêu căng phải khiêm nhường lại.
Động từ "cut" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him