Cut out for (someone or something)
Phù hợp cho việc gì đó.
It has been too long. I don't know if I'm still cut out for doing this. - Đã lâu quá rồi. Tớ không biết liệu mình còn có thể làm chuyện này nữa không.
Lao nhanh về phía ai đó hoặc cái gì đó.
Children usually cut out for their parents after having been away from them for a long time. - Trẻ em thường sẽ lao nhanh đến bên bố mẹ sau một quãng thời gian dài xa cách.
Hoàn toàn phù hợp với sở thích, khả năng của một ai đó
Một người cần hiểu các kỹ thuật cơ bản hoặc chi tiết chính của một thứ gì đó trước khi thực hiện các hành động đòi hỏi kỹ năng cao hơn
Làm gì đó một cách vội vàng, thiếu suy nghĩ
Động từ "cut" nên được chia theo thì của nó.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!