Cut (someone or something) short In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "cut (someone or something) short", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-12-02 02:12

Meaning of Cut (someone or something) short

Synonyms:

break in on (someone or something)

Cut (someone or something) short phrase

Nói hoặc làm điều gì đó khiến người đang nói chuyện dừng lại.

 

I cut him short as I didn't want to listen to his stultifyingly boring story anymore. - Tôi ngắt lời anh ta vì tôi không muốn nghe câu chuyện nhàm chán kinh khủng của anh ta nữa.

I didn't manage to finish the report because the boss cut me short. - Tôi đã không thể hoàn thành báo cáo vì ông chủ đã ngắt lời tôi.

Làm cho một cái gì đó dừng lại đột ngột.
 

The teacher cut short our discussion as she saw it was turning into a row. - Cô giáo dừng cuộc thảo luận của chúng tôi khi cô ấy thấy nó đang trở thành một cuộc tranh cãi.

The meeting was cut short when the chairman was called away. - Cuộc họp bị dừng đột ngột khi chủ tọa bị gọi đi.

Other phrases about:

bring/put down the shutters

Dừng lại việc suy nghĩ hay nói về một vấn đề nào đó.

put paid to something

Chấm dứt một điều gì đó

(reach) the end of the line/road

1. Được sử dụng để chỉ một thời điểm mà một quá trình hoặc một hoạt động kết thúc

2. Được dùng để chỉ ai đó không còn sống sót

The crack of doom
Ngày tận thế; ngày phán xét
to get a word in edgewise

Được sử dụng để mô tả việc bày tỏ ý kiến dù những người khác đang chiếm ưu thế trong cuộc trò chuyện.

Grammar and Usage of Cut (someone or something) short

Các Dạng Của Động Từ

  • cutting (someone or something) short

Động từ "cut" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Cut (someone or something) short

Cụm từ này đã được sử dụng với những nghĩa này kể từ giữa những năm 1600.

The Origin Cited: The free dictionary .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode