Cutting remark In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "cutting remark", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-08-07 04:08

Meaning of Cutting remark

Synonyms:

A Slap in the Face , pointed comment

Cutting remark noun phrase

Một lời nhận xét hay bình luận với mục đích làm tổn thương người khác.

You're not being straightforward. You're just being a jerk by making cutting remarks about everyone. - Mày không phải là thẳng tính đâu. Mày chỉ là một thằng khốn nói những lời độc địa về mọi người mà thôi.

Stop making cutting remarks about anyone that you don't like. Everyone has their own way of living. - Ngừng việc phán xét về những người mà cậu không ưa đi. Ai cũng có cách sống riêng cả.

Other phrases about:

Butter wouldn't melt in his mouth

Được dùng để ám chỉ ai đó đang diễn như thể anh ta hoặc cô ta làm ra vẻ nghiêm trang, ngây thơ, chân thành hoặc dè dặt nhưng họ có thể không như vậy

a cheap skate

Nếu bạn mô tả một người nào đó là a cheap skate, điều đó có nghĩa anh ấy hoặc cô ấy là một người keo kiệt.

Hard words break no bones

Lời nói cay nghiệt, thô lỗ hoặc xúc phạm không thể làm tổn thương thể chất một người, và do đó chúng sẽ bị bỏ qua.

slimeball

Để chỉ một người rất khó ưa hoặc gian xảo, có cách cư xử không chân thành hoặc vô đạo đức

Tight-Fisted

Được sử dụng để nói rằng ai đó không sẵn sàng chi tiêu tiền; keo kiệt và bủn xỉn.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode