Dang sure phrase informal
Hoàn toàn chắc chắn.
I think he's coming. That's for dang sure. - Tôi nghĩ là anh ta sẽ đến. Chắc chắn là vậy.
We are dang sure that we will finish the project on time. - Chúng tôi hoàn toàn chắc chắn rằng mình sẽ hoàn thành dự án đúng thời gian.
I am dang sure everything will be fine. - Tôi chắc chắn mọi thứ sẽ ổn.
Có nghĩa là hoàn toàn chắc chắn hoặc không có một nghi ngờ nào
Một cách khác để nói "Absolutely", "Definitely" hay "for sure".
Điều đó là hoàn toàn đúng.
Với sự chắc chắn tuyệt đối; dứt khoát
Bạn hoàn toàn chắc chắn rằng điều gì đó là đúng hoặc sẽ xảy ra.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him