Dash (one's) hopes In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "dash (one's) hopes", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-06-25 08:06

Meaning of Dash (one's) hopes

Dash (one's) hopes American British verb phrase

Đập tan hoặc ngăn cản hy vọng hoặc ước mơ của một người
 

He dashed my hopes when I told him about my ambition to become a famous football player. - Anh ấy đã dập tắt hy vọng của tôi khi tôi nói với anh ấy về tham vọng trở thành một cầu thủ bóng đá nổi tiếng của tôi.

The own goal dashes national football team's hope of earning point in this match. - Bàn phản lưới nhà làm vơi đi hy vọng kiếm điểm của đội tuyển bóng đá quốc gia trong trận đấu này.

I wished to be a teacher but my parents dashed my hopes and forced me to follow their career path - doctor. - Tôi mong muốn được trở thành một giáo viên nhưng cha mẹ tôi đã dập tắt hy vọng của tôi và ép tôi tiếp nối con đường sự nghiệp của họ - bác sĩ.

Other phrases about:

throw salt on someone’s game

Cản trở kế hoạch hay công việc của ai đó

pour/throw cold water on something

Phá hỏng ý tưởng, kế hoạch hoặc sự nhiệt tình của ai đó bằng cách phê bình, chỉ trích họ

cook sb's goose

Phá rối kế hoạch của một người.

put paid to something

Chấm dứt một điều gì đó

fall like dominoes

1. Rơi hoặc ngã theo trình tự

2. Bị hư hại, bị phá hủy hoặc bị đánh bại một cách nhanh chóng và liên tục

Grammar and Usage of Dash (one's) hopes

Các Dạng Của Động Từ

  • dash (one's) hopes
  • dashes (one's) hopes
  • dashed (one's) hopes
  • dashing (one's) hopes

Động từ "dash" nên được chia theo thì của nó.
 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Genius is one percent inspiration and 99 percent perspiration
Thiên tài phần lớn phụ thuộc và quá trình làm việc chăm chỉ, chứ không phải là sự cảm hứng nhất thời
Example: You know what, "Genius is one percent inspiration and 99 percent perspiration."
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode