Day in day out every day without fail phrase.
Xảy ra hàng ngày, thường xuyên
She is so devoted to music that she practices singing and playing musical instruments day in, day out, every day without fail after school - Cô ấy rất cống hiến cho âm nhạc đến nỗi cô ấy luyện hát và chơi nhạc cụ hàng ngày sau giờ học
My brother is a soldier who wakes up at 5 am and does physical exercise day in, day out, every day without fail. - Anh trai tôi là một sĩ quan ngày nào anh ấy cũng thức dậy lúc 5 giờ và tập thể thao.
I go to school late, day in, day out, every day without fail. - Tôi đến trường trễ ngày nào cũng vậy.
Rất thường xuyên và có thể đoán trước được.
Cụm từ này được sử dụng dựa trên nghĩa đen của nó.