Day in day out every day without fail In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "day in day out every day without fail", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-05-15 05:05

Meaning of Day in day out every day without fail

Synonyms:

all the time

Day in day out every day without fail phrase.

Xảy ra hàng ngày, thường xuyên

She is so devoted to music that she practices singing and playing musical instruments day in, day out, every day without fail after school - Cô ấy rất cống hiến cho âm nhạc đến nỗi cô ấy luyện hát và chơi nhạc cụ hàng ngày sau giờ học

My brother is a soldier who wakes up at 5 am and does physical exercise day in, day out, every day without fail. - Anh trai tôi là một sĩ quan ngày nào anh ấy cũng thức dậy lúc 5 giờ và tập thể thao.

I go to school late, day in, day out, every day without fail. - Tôi đến trường trễ ngày nào cũng vậy.

Other phrases about:

(as) regular as clockwork

Rất thường xuyên và có thể đoán trước được.

Origin of Day in day out every day without fail

Cụm từ này được sử dụng dựa trên nghĩa đen của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode