Daydream about (someone or something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "daydream about (someone or something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-10-11 04:10

Meaning of Daydream about (someone or something)

Daydream about (someone or something) phrase

Có những suy nghĩ tốt đẹp về điều gì đó bạn muốn làm hoặc đạt được hoặc về người bạn yêu.

 

Look at her smiling face! She must be daydreaming about the one she loved. - Nhìn khuôn mặt tươi cười của cô ấy! Cô ấy chắc hẳn đang mơ mộng về người mình yêu.

Don't waste time daydreaming about getting a high score on the upcoming test! Unless you work hard, you will fail. - Đừng phí thời gian mơ mộng đạt điểm cao trong bài kiểm tra sắp tới! Nếu bạn không làm việc chăm chỉ, bạn sẽ thất bại.

When I was a child, I often daydreamed about being an astronaut. - Khi còn là một đứa trẻ, tôi thường mơ mộng về việc trở thành một phi hành gia.

Other phrases about:

be away with the fairies

Mơ mộng giữa ban ngày

Grammar and Usage of Daydream about (someone or something)

Các Dạng Của Động Từ

  • daydreamed about (someone or something)
  • daydreaming about (someone or something)

Động từ "daydream" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Daydream about (someone or something)

Cụm từ này có từ năm 1820.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode