Dead broke adjective informal
Được dùng để mô tả trạng thái không một xu dính túi, hết sạch tiền hoặc phá sản
I am dead broke at the moment because I spent too much on shopping yesterday. - Hiện tại tôi không có một xu dính túi vì tiêu xài mua sắm quá mức ngày hôm qua.
The company was dead broke last month. - Công ty đã phá sản tháng trước.
Effective financial management is an ideal way to avoid being dead broke. - Quản lý tài chính hiệu quả là cách hay để tránh phá sản.
Không có tiền
1. Người mà bị khinh thường.
2. Rất tệ
Không còn thức ăn hoặc không còn tiền.
None
Nguồn gốc của thành ngữ không rõ ràng.
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.