Dead tired In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "dead tired", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-05-13 11:05

Meaning of Dead tired

Synonyms:

dead beat

Dead tired phrase informal

Hoàn toàn mệt mỏi.

I feel dead tired after walking ten kilometres. - Tôi mệt nhoài người sau khi đi bộ mười cây số.

After a long trip, she was dead tired. - Sau một hành trình dài, cô ấy mệt lử.

I'm dead tired, but I can't sleep. - Tôi rất mệt nhưng tôi không thể ngủ được.

Other phrases about:

running on fumes
Tiếp tục hoạt động ngay cả khi đang cạn kiệt năng lượng, tài nguyên hoặc tiền bạc
I can't be fagged (to do something)

Nói khi bạn quá mệt mỏi để làm một điều gì đó

(one's) nerves are shot

Được sử dụng khi một người bị kiệt sức về tinh thần hoặc cảm xúc

bonged (out)

Rất mệt mỏi vì bạn đã sử dụng quá nhiều cần sa.

 

be bored witless

Phát chán

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode