Dead white European male negative spoken language noun phrase
Cụm từ chỉ trích dùng để chỉ một nhà văn nam da trắng đã chết hoặc những người nổi tiếng khác có được danh tiếng không chính đáng.
I will never worship him because I can't see him as anything other than a dead, white, European male. - Tôi sẽ không bao giờ tôn thờ ông ta bởi vì tôi thấy ông ta chẳng xứng đáng gì cả.
He might be a hero in some people's eyes, but I see him just as a dead, white, European male. - Ông ta có thể là anh hùng trong mắt một số người, nhưng đồi với tôi, tôi thấy người ta chỉ đang tôn thờ ông ta quá mức mà thôi.
This kind of elite education was dominated by dead, white, European males. - Nền giáo dục ưu tú này chủ yếu dành cho những người đàn ông châu Âu da trắng có danh tiếng thời xưa.
Dead white males belonged to high culture. - Tầng lớp nhà văn người da trắng thời xưa thuộc nền văn hóa thượng lưu.
Một cụm từ mang tính xúc phạm người khác nặng được dùng để miêu tả một người thuộc tầng lớp thượng lưu, quý tộc Anh ngu ngốc thiếu kinh nghiệm, và kiến thức.
Dùng để chỉ một người đàn ông rất khó chịu
1. Nói sau phong tục rung chuông nhà thờ chín lần để cho biết rằng một người đã khuất là một người đàn ông.
2. Nói để chế nhạo một người thợ may là yếu đuối so với một người đàn ông bình thường.
3. Một người ăn mặc đẹp mua quần áo của mình từ nhiều nguồn khác nhau.
Đi tiểu
(Chỉ đàn ông) Có bộ phận sinh dục lớn
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.