Dead Wrong informal
-The answer of that question is A ! - You are dead wrong ! It's B, I have done the same question in one of those extra courses with my teacher. - Đáp án của câu hỏi này là A ! - Bạn sai là cái chắc ! Nó là B, tui đã làm một câu hỏi tương tự trong một buổi học thêm với giáo viên của.
You are dead wrong when you left me for that rich guy, Karen. I've just acquired a million of bitcoins - Em đã phạm phải lỗi cực kì nghiêm trọng khi mà em bỏ anh vì thằng nhà giàu đó, Karen. Anh vừa mới sở hữu được cả triệu bitcoins.
I will say this only once ! You are dead wrong in this situation. So stop preserving your ego and go on accept your fault. - Tao chỉ nói một lần thôi ! Mày hoàn toàn sai lầm trong tình huống này. Nên hãy ngưng gìn giữ cái tôi của mình và tiến lên chấp nhận sai lầm của mình.
Who put this information in the presentation is dead wrong ! This individual has not read through the requirements. - Người nào đặt thông tin này vào bài thuyết trình là chắc chắn sai sót ! Cá nhân này đã không đọc qua các yêu cầu cần làm.
Chó chê mèo lắm lông; lươn ngắn lại chê chạch dài; nồi chê niêu nhọ
Nếu ai đó vi phạm ba lỗi, phạm ba tội hoặc phạm luật ba điều, anh ấy hoặc cô ấy sẽ bị đuổi hoặc bị phạt rất nặng.
Chịu đựng những sự chỉ trích hay khinh miệt, thường xảy ra nhất đối những với sai lầm đã được nhận thức của một cá nhân hoặc một việc gì đó bị làm cho tệ đi.
Một cách hài hước để nói một hành động không phù hợp hoặc không thể chấp nhận được làm gián đoạn bữa tiệc hoặc cuộc tụ họp xã hội khác
Được sử dụng để diễn đạt rằng tuy ai đó đã mắc lỗi sai, nhưng không dẫn đến thiệt hại, không cần phải phạt hoặc tức giận với họ.
Câu thành ngữ này được sử dụng vào cuối những năm 1800, nó đã rất là phổ biến và không có nguồn thông tin nào đánh dấu lại lần sử dụng đầu tiên của nó. Từ 'dead' (chết) được sử dụng như là một từ thay thế cho các từ 'completely' (hoàn toàn), 'extremely' (vô cùng), bắt đầu từ những năm 1600.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him