Detach (someone or something) from (someone or something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "detach (someone or something) from (someone or something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-07-31 04:07

Meaning of Detach (someone or something) from (someone or something)

Detach (someone or something) from (someone or something) phrase

Đưa ai đó / thứ gì đó ra khỏi người / thứ khác mà nó được kết nối với.

 

The remote control didn't work because someone detached the batteries from it. - Điều khiển từ xa không hoạt động vì ai đó đã tháo pin khỏi nó.

By detaching the infected from the community, we can gradually stop the spread of the disease. - Bằng cách tách người bị nhiễm ra khỏi cộng đồng, chúng ta có thể dần dần ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.

The war detached my grandpa and my grandma, but it couldn't stop their affection for each other. - Chiến tranh đã chia cắt ông tôi và bà tôi, nhưng nó không thể ngăn cản tình cảm của họ dành cho nhau.

Other phrases about:

clean out

1.Làm cho một không gian, khu vực hoặc đồ vật vào đó sạch sẽ

2. Loại bỏ cái gì đó ra khỏi một không gian hoặc một khu vực

3. Lấy hoặc sử dụng tất cả nguồn tài nguyên hoặc tiền mà một người hoặc một tổ chức có

4. Loại bỏ một số bộ phận hoặc người để cải thiện một nhóm hoặc một tổ chức

come unstuck

1. Thất bại hoàn toàn

2. Tách rời ra, rơi ra (không còn dính vào nhau nữa)

cut from (something)

1. Để loại bỏ thứ gì đó khỏi thứ khác bằng cách cắt

2. Từ chối cho phép ai đó làm điều gì đó trong một nhóm hoặc danh sách khác

3. Để xóa một phần tác phẩm sáng tạo, chẳng hạn như tác phẩm viết hoặc phim bằng cách chỉnh sửa

Don't throw the baby out with the bathwater
Hãy cẩn thận để tránh làm mất hoặc vứt nhầm những thứ quan trọng trong lúc vứt đi những thứ vô dụng.
split (something) down the middle

Là hành động phân chia thành những phần bằng nhau.

Grammar and Usage of Detach (someone or something) from (someone or something)

Các Dạng Của Động Từ

  • detached (someone or something) from (someone or something)
  • detaching (someone or something) from (someone or something)

Động từ "detach" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Detach (someone or something) from (someone or something)

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode