Detail for (something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "detail for (something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-04-12 11:04

Meaning of Detail for (something)

Detail for (something) verb phrase

Giao cho ai một nhiệm vụ nhất định.

The teacher detailed me for cleaning the equipment yesterday. - Hôm qua giáo viên giao cho tôi dọn dẹp thiết bị.

My younger brother was detailed for guard duty. - Em trai tôi được giao nhiệm vụ canh gác.

Maria detailed me for investigating this murder, and I can't decline it. - Maria giao cho tôi điều tra vụ giết người này, và tôi không thể từ chối việc đó.

Other phrases about:

place (someone or something) at (some place)

Chỉ định một người đến một địa điểm.

Grammar and Usage of Detail for (something)

Các Dạng Của Động Từ

  • to detail for (something)
  • detailing for (something)
  • details for (something)
  • detailed for (something)

Động từ "detail" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
be skating/walking on thin ice
Đang trong tình huống nguy hiểm hoặc rủi ro
Example: You shouldn't have engaged in the scuffle. You're skating on thin ice
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode