Dial back American British phrasal verb
1. Nếu bạn nói rằng bạn dial one back, có nghĩa là bạn gọi điện lại cho ai đó.
Sorry, I have to go. I'll dial you back after the meeting. - Xin lỗi, giờ mình có việc phải đi. Mình sẽ gọi lại cho cậu sau cuộc họp nhé.
My phone line is intermittently scratchy. Wait a few minutes. I'll dial you back now. - Đường dây điện thoại của tôi liên tục bị lỗi. Đợi một chút nhé. Tôi sẽ gọi lại cho bạn ngay bây giờ.
2. Nếu bạn nói rằng bạn dial something back, có nghĩa là bạn làm giảm cường độ hoặc tần suất của một thứ gì/điều gì đó.
My back was getting worse all week. I think I need to dial workouts back. - Cả tuần nay lưng của tôi càng trở nên tồi tệ. Tôi nghĩ rằng tôi cần phải giảm bớt các bài tập luyện.
It's too cold here. Please dial back the fan! - Ở đây lạnh quá. Làm ơn bật quạt số nhẹ thôi!
3. Nếu bạn nói rằng bạn dial someone back, có nghĩa là bạn đang kiềm chế cảm xúc và hành động của ai đó.
You should dial James back before he makes a fuss. - Bạn nên xoa dịu, kiềm chế James lại trước khi anh ta làm ầm ĩ cả lên.
Not letting the situation be out of control, my mom dialed my brother back right away. - Không để tình hình vượt quá tầm kiểm soát, mẹ tôi liền kiềm chế hành động của anh hai ngay tức khắc.
Không hoạt động bình thường.
Xuống cấp một cách nhanh chóng và đột ngột.
Kiểm soát lời nói của mình sao cho lịch sự hoặc tránh gây khó chịu hoặc tranh cãi
1. Ngăn cản ai đó hoặc cái gì đó khỏi việc đến một nơi nào đó
2. Ngăn cản cái gì đó không xảy ra hoặc ngăn cản ai đó không làm việc gì bằng cách làm cái gì đó trước
Nếu bạn nói rằng bạn come up against a brick wall, có nghĩa là bạn không thể tiếp tục hoặc thay đổi vì một vài chướng ngại vật cản trở bạn.
Động từ "dial" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.