Die a natural death In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "die a natural death", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2022-09-06 07:09

Meaning of Die a natural death

Die a natural death American Australia phrasal verb

Nếu bạn nói rằng một cái gì đó dies a natural death, điều đó có nghĩa là nó thất bại, phai nhòa hoặc không còn tồn tại nữa.

I predict that the protest will soon die a natural death before it gains any agreement with the company. - Tôi dự đoán rằng cuộc biểu tình sẽ sớm thất bại trước khi nó đạt được bất kỳ thỏa thuận nào với công ty.

Don't worry about criticism from public opinion. The scandal will die a natural death. - Đừng lo lắng về những lời chỉ trích từ dư luận. Chuyện lùm xùm này sẽ lắng xuống thôi.

These fashion trends died a natural death in a few years ago. - Những xu hướng thời trang này đã trở nên lỗi thời vài năm trước.

Nếu bạn nói rằng ai đó die a natural death, điều đó có nghĩa là người đó chết vì bệnh tật hoặc tuổi già.
 

They reckoned that James was murdered instead of dying a natural death. - Họ cho rằng James đã bị sát hại thay vì chết vì bệnh tật.

Other phrases about:

fray at/around the edges/seams

1. Trở nên tồi tàn, sờn hoặc mòn dọc khi nói về vải hoặc chỉ

2. Trở nên yếu hơn hoặc kém hiệu quả hơn, hoặc bắt đầu thất bại

come unstuck

1. Thất bại hoàn toàn

2. Tách rời ra, rơi ra (không còn dính vào nhau nữa)

Bad News Travels Fast
Thông tin xấu hoặc xui xẻo lan truyền nhanh chóng hơn ( so với tin tốt)
come a gutser

Thất bại

flushed down the tubes

Thất bại hoàn toàn

Grammar and Usage of Die a natural death

Các Dạng Của Động Từ

  • die a natural death
  • died a natural death
  • dies a natural death
  • dying a natural death

Động từ "die" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode